Sơn Kova là dòng sơn chất lượng của Việt Nam, hiện nay rất nhiều người dùng ưu chuộng, bởi tính năng bền màu vượt trội giá thành rẻ, nhất là dòng sơn Kova ct11a chống thấm. Hãy cùng Nhân Thủy cập nhật bảng báo giá sơn kova mới nhất.
sơn tường kova
Nội dung
ToggleBảng báo giá sơn Vova mới nhất 2023 tại TPHCM
MÃ SỐ | TÊN SẢN PHẨM | ĐƠN GIÁ (VNĐ) | ĐỊNH MỨC M2/THÙNG 20KG | |
4KG | 20KG | |||
Sơn nước trong nhà Kova |
||||
K109 – gold | Sơn nước kháng kìm cao cấp trong nhà | 409.000 | 1.875.000 | 100 – 200 |
K771- gold | Sơn không bóng trong nhà | 248.000 | 1.048.000 | 60 – 70 |
K260 – gold | Sơn không bóng trong nhà | 281.000 | 1.265.000 | 60 – 70 |
K5500 – gold | Sơn bán bóng cao cấp trong nhà | 575.000 | 2.735.000 | 90 – 100 |
K871 – gold | Sơn bóng cao cấp trong nhà | 783.000 | 3.695.000 | 120 – 140 |
Sơn trắng trần trong nhà | 420.000 | 1.948.000 | 100 – 120 | |
sơn Kova k5500 gold | SƠN BÁN BÓNG CAO CẤP TRONG NHÀ K5500-GOLD | 338.000 | 2.034.000 |
|
Sơn nước ngoài trời Kova |
||||
K209 – gold | Sơn lót kháng kiềm cao cấp ngoài trời | 670.000 | 3.081.000 | 100 – 110 |
K261 – gold | Sơn không bóng ngoài trời | 363.000 | 1.645.000 | 80 – 90 |
K5510 – gold | Sơn không bóng cao cấp ngoài trời | 559.000 | 2.578.000 | 100 – 110 |
sơn kova K360 giá bao nhiêu – gold | Sơn bóng cao cấp ngoài trời | 1.055.000 | 5.029.000 | 120 – 140 |
Ct04t – gold | Sơn trang trí, chống thấm cao cấp ngoài trời | 832.000 | 3.945.000 | 80 – 90 |
Đơn giá trên chỉ tính nếu quý khách hàng không pha màu, nếu pha màu sẻ tính thêm tiền sơn màu | ||||
Sơn pha sẳn trong & ngoài trời Kova |
||||
K180 – gold | Sơn pha sẳn trong nhà | 237.000 | 1.035.000 | 60 – 65 |
K280 – gold | Sơn pha sẳn ngoài trời màu nhạt | 329.000 | 1.520.000 | 80 – 90 |
K280 – gold | Sơn pjha sẳn ngoài trời màu đậm | 428.000 | 1.983.000 | 80 – 90 |
Sơn sàn công nghiệp Kova, sàn thể thao |
||||
Ct08 – gold | Sơn sân tenis – sàn thể thao đa năng màu trắng, xanh, đỏ (theo catalogue sân tennis, sân thể thao) | 1.087.000 | 5.160.000 | Tùy the bề mặt |
Ct08 – gold | Sơn sân tenis – sàn thể thao đa năng (theo catalogue sơn trang trí) | 1.239.000 | 5.939.000 | Tùy theo bề mặt |
Kl5t – gold | Sơn men bán bóng phủ sàn trong nhà chịu mài mòn | 1.010.000 | 4.860.000 | 40 – 50 |
Kl5t – gold | Sơn men bóng phủ sàn trong nhà chịu mài mòn | 1.155.000 | 5.596.000 | 40 – 50 |
Kl5t aqua – gold | Sơn lót chịu mài mòn | 601.000 | 2.809.000 | 20 – 30 |
Mt kl5t aqua – gold | Matit kl5t aqua gold | 475.000 | 2.231.000 | Tùy theo bề mặt |
⇒ Ghi chú: đơn giá đã bao gồm GTGT 10%
Bảng màu sơn Kova mới nhất
Bảng màu sơn kova trong nhà (nội thất) bảng màu sơn kova 2022
mã màu sơn kova, Bảng màu sơn kova ngoại thất (ngoại thất)
bảng màu sơn kova giả đá
Bảng giá màu sơn kova cập nhật 2023 tại TPHCM
STT | MÃ MÀU MỚI TRONG CUỐN COLORFAN KOVA 1010 MÀU | TƯƠNG ĐƯƠNG MÃ MÀU CŨ | ĐƠN GIÁ | |
4KG | 20KG | |||
1 | Mã màu đuôi OW | |||
2 | Mã màu AP1 đến AP22 bao gồm tất cả kí tự cuối cùng từ 1 đến 6 | Mã màu đuôi P | 28.000 | 140.000 |
3 | Mã màu AP23 đếm AP152 có các ký tượng cuối cùng là 1, 2, 6 | 32.000 | 160.000 | |
4 | Mã màu cuối cùng AP23 đến AP152 có cuối cùng là 3, 5 | Mã màu đuôi T | 100.000 | 500.000 |
5 | Mã màu AP23 đếm AP152 có kí tự là 4 | Mã màu đuôi D | 120.000 | 600.000 |
6 | Mã màu AP153 đến AP171 bao gồm các kí tự từ 1 đến 6 | Mã màu đuôi A | 150.000 | 750.000 |
Bảng báo giá bột matit Kova nội thất và bột matit Kova ngoại thất
MÃ SỐ | TÊN SẢN PHẨM | ĐVT | ĐƠN GIÁ VNĐ | ĐỊNH MỨC KG/M2 |
Mmt – gold | Matit trong nhà | 25KG/th | 460.000 | 1.2 – 1.4 |
Mb – t | Bột bả trong nhà | 25kg/bao | 320.000 | 0.8 – 1.0 |
mtn | Matit ngoài trời | 25kg/th | 578.000 | 1.2 – 1.4 |
Mb-n | Bột bả ngoài trời | 25kg/bao | 376.000 | 0.8 – 1.0 |
Mtkl5t – gold mịn | Matit kl5t 2 thành phần chịu mài mòn (loại mịn) | 5kg/th | 512.000 | |
25kg/th | 1.948.000 | 0.8 – 1.0 | ||
Mtkl5t – gold thô | Matit kl5t 2 thành phần chịu mài mòn (loại thô) | 5kg/th | 475.000 | |
25kg/th | 1.812.000 | 0.8 – 1.0 | ||
Tna – gold | Chất phủ đệm sân thể thao, sân tenis | 25kg/th | 1.255.000 | Tùy bề mặt |
Sk – 6 | Matit chịu ẩm ướt cho sân tenis | 20kg/th | 1.255.000 | 1.0 – 1.2 |
4kg/ th | 281.000 |
Bảng báo giá sơn Kova chống thấm sàn mái, tường nhà (kova ct11a)
báo giá sơn chống thấm kova ct11a gold
Sơn kova chống thấm ct11a sàn
Bảo vệ sàn hoàn hảo, ngăn nước thấm vào bề mặt.
Liên kết cực tốt với bê tông, vữa xi măng.
Chịu mài mòn, chịu nước mặn, kháng kiềm cao.
Độ bền rất cao trên 15 năm.
Không chứa chì, thủy ngân và các hóa chất độc hại khác, an toàn với người thi công và sử dụng.
Sơn kova chống thấm ct11a tường
Chất Chống Thấm Cao Cấp KOVA CT-11A Plus Tường có tác dụng ngăn chặn sự thấm nước, thích hợp cho các bề mặt tường đứng cao ốc, khách sạn, các vị trí chịu thời tiết khắc nghiệt (nắng mưa nhiều)
Ct – 11a gold | Chất chống thấm xi măng, bê tông | 20kg/th | 3.422.000 | Tùy bề mặt |
04kg/th | 725.000 | |||
1kg/lon | 215.000 | |||
Ct – 11b golg | Phụ gia trộn vữa xi măng, bê tông | 19kg/th | 2.032.000 | Tùy bề mặt |
3.8kg | 458.000 | |||
Ct – 14 | Chất chống thấm co dãn, chống áp lực ngược cho xi măng, bê tông | 20kg/th | 3.095.000 | 3.0 – 3.5 |
04kg/th | 647.000 |
Báo giá sơn kova chống nóng cho bề mặt tường
Cn – 05 | Sơn chống nóng hệ nước | 20kg/m2 | 2.956.000 | |
04kg/ th | 590.000 | |||
Sơn phủ bóng không màu trong xuốt |
||||
Clear n – gold | Sơn phủ bóng clear ngoài trời | 04kg/th | 918.000 | 10 – 12 |
20kg/th | 4.394.000 | |||
1kg/lon | 250.000 | |||
Clear kl5 – gold | Sơn phủ bóng clear chống thấm, chịu mài mòn | 04kg/th | 1.756.000 | 0.8 – 1.0 |
20kg/th | 8.610.000 |
Báo giá sơn kova đặc biệt giã đá – nhũ vàng
KGP | Sơn hạt (mẫu theo catalogue) | 4kg | 446.000 | 2.7 – 0.9 |
20kg | 2.109.000 | |||
KSP – GOLD | Sơn giả đá vảy trung (mã GD gold – 05, 06, 08 , 12, 18, 19, 20, 21, 22, 24, 31, 32, 34, , 35, 36, 38, 39, 41, 42, 44, 45, 46, 47, 48, 49, 50, 51, 52, 53, 54, 55, 57) | 4kg | 776.000 | 0.7 – 0.9 |
20kg | 3.733.000 | |||
Sơn giả đá vảy nhỏ (mã GĐ gold – 01, 02, 03, 04, 07, 09, 10, 11, 13, 14, 15, 16, 17, 23, 25, 26, 27, 28, 29, 30, 33, 37, 40, 43, 56, 58, 59, 60) | 4kg | 565.000 | 0.9 – 1.1 | |
20kg | 2.666.000 | |||
Sơn ngoại thất tự làm sạch nanopro self-cleaning (loại bóng) | 20kg | 6.050.000 | 5.0 – 5.5 | |
Sơn ngoại thất tự làm sạch nanopro self-cleaning (loại bán bóng) | 20kg | 5.610.000 | 5.0 – 5.5 | |
Sơn viết bảng kova nano whiteBoard | 4kg/bộ | 2.530.000 | 5.0 – 6.0 | |
K462 | Sơn kể đường cho bê tông nhựa – bê tông xing măng – sơn cho con lương chắn kẻ đường | 1kg | 99.000 | 2.5 – 3.5 |
Sơn Kova nhũ vàng |
||||
NT26 | Sơn nhũ vàng chùa thái lan (gồm sơn nhũ, không bao gồm sơn lót) | 1lon/kg | 470.000 | 5.0 – 6.0 |
Sơn nhũ ánh kim kova | 1lon/kg | 510.000 | 4.0 – 5.0 | |
Sơn nhũ đồng kova (bronze metallic) | 1lon/kg | 510.000 | 4.0 – 5.0 |
Liên hệ cho công ty Nhân Thủy để đặt mua sơn kova từ đại lý cấp 1, đơn giá chiết khấu sơn kova lên đến 55%.
Xem thêm: báo giá sơn dulux, báo giá sơn jotun, báo giá sơn nippon, báo giá sơn maxilite,…
Tập đoàn sơn Kova
KOVA là thương hiệu Sơn Việt Nam được thành lập từ năm 1993, đã thành công đưa công nghệ Nano từ vỏ trấu đến nhiều thị trường trên thế giới.
Logo sơn Kova
- Nhà máy sơn kova phủ phắp tỉnh thành trên việt nam
Liên hệ ngay 0778997898 để đến tận đại lý sơn kova cấp 1, mua với chi phí thấp nhất. Và tránh tình trạng mua phải sơn kova giả.
Đại lý sơn kova tại hà nội
Đại lý sơn kova tại tphcm
Định mức sơn kova
Sơn nhũ tương hay sơn nước mà thợ thi công còn gọi là sơn tường nhà được phân làm nhiều loại khác nhau. Mỗi loại có một đặc tính kỹ thuật khác nhau và độ phủ khác nhau. Nên việc hiểu sâu về từng loại giúp khách hàng xác định được định mức độ phủ của thùng sơn 18 lít sơn được bao nhiêu m2 tường?
Trong sơn nhũ tương hay sơn nước được chia làm các loại khác nhau:
- Bột bả tường nội thất và bột bả tường ngoại thất.
- Sơn lót nội thất và sơn lót ngoại thất.
- Sơn màu trong nhà và sơn màu ngoài nhà:
- Sơn siêu bóng.
- Sơn bóng.
- Sơn bán bóng.
- Sơn Mịn Cao cấp.
- Sơn Kinh tế.
- Sơn chống thấm pha xi phăng.
Ví dụ:
Bề mặt cần thi công trên đây là định mức độ phủ lý thuyết của Kova. Còn định mức và độ phủ thực tế cũng có sự chênh lệch. Sự chênh lệch này phụ thuộc vào các yếu tố :
- Pha nước hoặc không pha nước khi thi công
- Tay nghề và kinh nghiệm của thợ thi công
- Phương pháp và dụng cụ thi công (Thi công bằng: Máy phun, lô lăn sơn, chổi quét sơn)
- Thời gian thi công trong ngày.
Giải đáp những thắc mắc từ khách hàng như: sơn kova có tốt ko? Làm sao để mua được sơn kova chất lượng,..(xem bài viết: thợ sơn nhà tại quận Gò Vấp)
Kết luận về sơn Kova Nhân Thủy phân phối
Bảng giá sơn Kova mới nhất 2023 mà Quý khách mua tại đây 100% là hàng nhà máy Kova Việt Nam (kể cả hàng pha màu sẵn cũng được xuất kho tại nhà máy).
Hiện sơn Kova đã thông hành 100% tem chống hàng giả mới, mọi người có thể tham khảo ngay cách nhận biết sơn Kova thật liên hệ ngay chúng tôi để biết thêm chi tiết.
Thông tin liên hệ báo giá sơn Kova – chống thấm tường kova
Công ty Nhân Thủy chuyên thi công sơn nhà tại TPHCM, Bình Dương, Đồng Nai, Long An, Tây Ninh, thi công chống thấm tường tại TPHCM, sửa chữa nhà giá rẻ, với đội ngũ trên 18 năm kinh nghiệm, đảm bảo chất lượng tốt nhất.
Đại lý sơn Kova tại TPHCM uy tín
Địa chỉ: 137A Tây Hòa, P Phước Long A, TP Thủ Đức.
Hotline: 0904930766 – 0798679798 Mr Thủy
>>> Liên hệ cho chúng tôi để được tư vấn báo giá sơn nhà tại TPHCM, Tự hào là dịch vụ sơn nhà giá rẻ nhất.
Những câu hỏi thường gặp:
+ 1kg sơn kova bằng bao nhiêu lít? Hiện nay sơn kova sẽ có mức quy đổi của 1 Lít sơn = 1.04 ~ 1.50 Kg. Điều này có nghĩa là 1 Kg sơn = 0,67 ~ 0,96 (Lít).
+ Định mức sơn chống thấm Vova ct11a? Định mức: 2,0 – 2,5 m2/kg (cho 2 lớp), tuỳ thuộc bề mặt vật liệu. Vệ sinh dụng cụ: Dùng xà bông và nước sạch rửa bình thường. Bảo quản: Để nơi khô ráo, thoáng mát. Đậy kín khi dùng không hết và chưa trộn với xi măng.
Bài viết hữu ích;
+ Bảng báo giá sơn PU gỗ tại TPHCM – Dịch vụ sơn đồ gỗ chuyên nghiệp
+ Quy trình sơn chống thấm trong nhà chuẩn nhất hiện nay – Tiết kiệm tiền
+ Hướng dẫn cách lăn sơn tường cũ + mới xây đơn giản chỉ với 4 bước
+ 6 Loại sơn chống nóng mái tôn hiệu quả nhất – Giảm nhiệt độ hơn 6 độ C